Một phần ba ngày là quãng thời gian trung bình của một nhận viên khi làm việc tại văn phòng. Do vậy, giao tiếp bằng tiếng anh công sở một cách nhuần nhuyễn là chìa khóa thành công trong công việc.
Ngày hôm nay, LangGo gửi đến bạn bài viết về từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nơi công sở kèm theo những ví dụ bổ ích. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nơi công sở
Việc gọi tên các chức vụ tại văn phòng bằng tiếng Anh đã trở nên rất phổ biến tại các công ty. Những từ vựng về các chức vụ trong văn phòng sau đây sẽ giúp bạn bớt lúng túng trong tiếng Anh công sở.
Tên | Phiên âm | Nghĩa |
The board of directors | /ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/ | hội đồng quản trị |
Accounting manager | /əˈkaʊntɪŋ ˈmænəʤər/ | trưởng phòng kế toán |
Apprentice | /əˈprɛntəs (ɛn)/ | người học việc |
Assistant manager | /əˈsɪstənt ˈmænəʤər/ | trợ lý giám đốc |
Boss | /bɑs/ | sếp tổng |
Chief Executive Officer (CEO) | /ʧif ɪgˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər (si-i-oʊ)/ | giám đốc điều hành |
Chief Financial Officer (CFO) | /ʧif fəˈnænʃəl ˈɔfəsər (si-ɛf-oʊ)/ | giám đốc tài chính |
Chief Information Officer (CIO) | /ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər (si-aɪ-oʊ)/ | giám đốc thông tin |
Chief Operating Officer (COO) | /ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər (ku)/ | giám đốc vận hành |
Collaborator (n) | /kəˈlæbəˌreɪtər (ɛn)/ | cộng tác viên |
Colleague (n) | /ˈkɑlig (ɛn)/ | đồng nghiệp |
Deputy of department | /ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt/ | phó phòng |
Deputy/vice director | /ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər/ | phó giám đốc |
Director | /dəˈrɛktər/ | giám đốc |
Employee | /ɛmˈplɔɪi (ɛn)/ | người làm công, nhân viên (nói chung) |
Employer | /ɛmˈplɔɪər/ | chủ (nói chung) |
Executive | /ɪgˈzɛkjətɪv/ | thành viên ban quản trị |
Expert (n) | /ˈɛkspərt (ɛn)/ | chuyên viên |
Finance manager | /fəˈnæns ˈmænəʤər/ | trưởng phòng tài chính |
Founder | /ˈfaʊndər/ | người sáng lập |
Head of department | /ɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt/ | trưởng phòng |
Manager | /ˈmænəʤər/ | quản lý |
Marketing manager | /ˈmɑrkətɪŋ ˈmænəʤər/ | trưởng phòng marketing |
Officer (staff) | /ˈɔfəsər (stæf)M/ | cán bộ, viên chức |
Personnel manager | ˌpɜrsəˈnɛl ˈmænəʤər | trưởng phòng nhân sự |
President (Chairman) () | /ˈprɛzəˌdɛnt (ˈʧɛrmən)/ | chủ tịch |
Production manager | /prəˈdʌkʃən ˈmænəʤər/ | trưởng phòng sản xuất |
Receptionist | /rɪˈsɛpʃənɪst/ | nhân viên lễ tân |
Representative | /ˌrɛprəˈzɛntətɪv/ | người đại diện |
Secretary | /ˈsɛkrəˌtɛri/ | thư kí |
Section manager (Head of Division) | /ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən)/ | trưởng bộ phận |
Senior managing director | /ˈsinjər ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktər/ | giám đốc điều hành cấp cao |
Shareholder | /ˈʃɛrˌhoʊldər/ | cổ đông |
Supervisor | /ˈsupərˌvaɪzər/ | người giám sát |
Team leader | /tim ˈlidər/ | trưởng nhóm |
Trainee | /ˈtreɪˈni/ | nhân viên tập sự |
Vice president (VP) | /vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt (vi-pi)/ | phó chủ tịch |
Ví dụ:
Mr. Hoang has just been appointed Chief Financial Officer of a major corporation in Vietnam.
Dịch:
Ông Hoàng vừa được bổ nhiệm làm Giám đốc tài chính của một tập đoàn lớn tại Việt Nam.
Each trainee in VCP Corporation must be able to effectively respond to any imaginable crisis.
Dịch:
Mỗi nhân viên tập sự trong Công ty Cổ phần VCP phải có khả năng ứng phó hiệu quả với bất kỳ cuộc khủng hoảng trong tầm kiểm soát.
As the company has scaled up, we should hire another secretary to lighten Anna's workload. She looks so exhausted!
Dịch:
Công ty giờ đây đã mở rộng quy mô. Đã đến lúc chúng ta nên thuê một thư ký khác để giảm bớt khối lượng công việc của Anna. Trông cô ấy thật mệt mỏi.
Từ vựng về các chức vụ trong văn phòng tưởng khó mà dễ
Bài viết liên quan:
Để một công ty vận hành trơn tru thì không thể thiếu các phòng ban, bộ phận đảm nhiệm nhiều vị trí khác nhau. Cùng học từ vựng văn phòng về các phòng ban trong công ty để tăng khả năng tiếng Anh giao tiếp công sở của bạn nhé!
Tên phòng ban | Phiên âm | Nghĩa |
Department | /dɪˈpɑrtmənt/ | phòng, ban |
Accounting department | /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt/ | phòng kế toán |
Administration department | /ædˌmɪnɪˈstreɪʃən dɪˈpɑrtmənt/ | phòng hành chính quản quản trị |
Agency | /ˈeɪʤənsi/ | đại lý |
Audit department | /ˈɔdɪt dɪˈpɑrtmənt/ | phòng kiểm toán |
CEO-Chief Executives Officer | /si-i-oʊ-ʧif ɪgˈzɛkjətɪvz ˈɔfəsər/ | giám đốc điều hành, tổng giám đốc |
Chairman | /ˈʧɛrmən/ | chủ tịch |
Customer Service department | /ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs dɪˈpɑrtmənt/ | phòng chăm sóc khách hàng |
Deputy of department | /ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt/ | phó phòng |
Deputy/vice director | /ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər/ | phó giám đốc |
Director | /dəˈrɛktər/ | giám đốc |
Financial department | /fəˈnænʃəl dɪˈpɑrtmənt/ | phòng tài chính |
Headquarters | /ˈhedˌkwôrdərz/ | trụ sở chính |
Human Resources department | /ˈhjumən ˈrisɔrsɪz dɪˈpɑrtmənt/ | phòng nhân sự |
Information Technology Department (IT Department) | /ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi dɪˈpɑrtmənt/ | phòng công nghệ thông tin |
International Payment Department | /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt/ | phòng thanh toán quốc tế |
International Relations Department | /ˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt/ | phòng quan hệ quốc tế |
Local Payment Department | /ˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt/ | phòng thanh toán trong nước |
Outlet | /ˈaʊtˌlɛt/ | cửa hàng bán lẻ |
Product Development Department | /ˈprɑdəkt dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt/ | phòng nghiên cứu phát triển sản phẩm |
Pulic Relations Department (PR Department) | /ˈpəblik riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt (pi-ɑr dɪˈpɑrtmənt)/ | phòng quan hệ công chúng |
Purchasing department | /ˈpɜrʧəsɪŋ dɪˈpɑrtmənt/ | phòng mua sắm vật tư |
Quality department | /ˈkwɑləti dɪˈpɑrtmənt/ | phòng quản lý chất lượng |
Research & Development department | /riˈsɜrʧ & dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt/ | phòng nghiên cứu và phát triển |
Sales department | /seɪlz dɪˈpɑrtmənt/ | phòng kinh doanh |
Shareholder | /ˈʃɛrˌhoʊldər/ | cổ đông |
Subsidiary | /səbˈsɪdiˌɛri/ | công ty trực thuộc |
The board of directors | /ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/ | hội đồng quản trị |
Training Department | /ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt/ | phòng đào tạo |
Ví dụ:
I have been working in R&D, which stands for Research and Development Department for 5 years. It is time time to challenge myself in a new area.
Dịch: Tôi đã làm việc trong bộ phận R&D (viết tắt của Phòng Nghiên cứu và Phát triển) được 5 năm. Đã đến lúc tôi thử thách bản thân mình trong một lĩnh vực mới.
Compensation and benefits, recruitment, firing, and updating any laws that may affect the company and its employees are all responsibilities of the Human Resources Department.
Dịch:
Phòng Nhân sự phụ trách lương thưởng và phúc lợi, tuyển dụng, sa thải và cập nhật bất kỳ luật nào có thể ảnh hưởng đến công ty và nhân viên của công ty.
A shareholder is a person, company, or institution that owns at least one share of a company's equity, also known as stock.
Dịch:
Cổ đông là một người, công ty hoặc tổ chức sở hữu ít nhất một phần vốn chủ sở hữu của công ty, còn được gọi là cổ phiếu.
Bạn đã nắm được hết tên gọi của các phòng ban trong công ty chưa?
Tiếp theo là từ vựng tiếng Anh giao tiếp công sở về đồ dùng trong văn phòng. Hãy chuẩn bị giấy bút và ghi chép lại những từ vựng văn phòng mà bạn chưa biết nhé! Chúng sẽ rất có ích nếu bạn đang làm việc tại văn phòng đó!
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Air – conditioner | ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/ | máy lạnh |
Bookcase/ Bookshelf | /ˈbʊkˌkeɪs / ˈbʊkˌʃɛlf/ | kệ sách |
Calculator | /ˈkælkjəˌleɪtər/ | máy tính cầm tay |
Calendar | /ˈkæləndər/ | lịch |
Chair | /tʃer/ | ghế |
Clipboard | /ˈklɪpˌbɔrd/ | bảng kẹp giấy |
Computer | /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ | máy tính |
Computer | /kəmˈpjutər/ | máy tính để bàn |
Correction pen | /kəˈrɛkʃən pɛn/ | bút xóa |
Crayon | /ˈkreɪˌɑn/ | bút màu |
Cubicle | /ˈkjuː.bɪ.kəl/ | văn phòng chia ngăn, ô làm việc |
Desk | /desk/ | bàn làm việc |
Envelope | /ˈɛnvəˌloʊp/ | phong bì |
Fan | /fæn/ | quạt |
Fax | /fæks/ | máy fax |
File cabinet | /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/ | tủ đựng hồ sơ, tài liệu |
File cabinet | /faɪl ˈkæbənət/ | tủ đựng tài liệu |
File folder | /faɪl ˈfoʊldər/ | tập hồ sơ |
Folder | /ˈfoʊldər/ | tập tài liệu |
Glue | /glu/ | keo dán |
Hole punch | /hoʊl pʌnʧ/ | đục lỗ |
Laptop | /ˈlæp.tɑːp/ | máy tính cá nhân |
Pair of scissors | /pɛr ʌv ˈsɪzərz/ | kéo |
Paper clip | /ˈpeɪpər klɪp/ | kẹp giấy |
Pencil | /ˈpɛnsəl/ | bút chì |
Pencil sharpener | /ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/ | gọt bút chì |
Photocopier | /ˈfoʊtoʊˌkɑpiər/ | máy phô tô |
Pins | /pɪnz/ | ghim |
Post-it-notes | /poʊst-ɪt-noʊts/ | giấy nhớ |
Printer | /ˈprɪn.t̬ɚ/ | máy in |
Projector | /prəˈʤɛktər/ | máy chiếu |
Rolodex | /ˈroʊləˌdɛks/ | hộp đựng danh thiếp |
Rubber stamp | /ˈrʌbər stæmp/ | con dấu |
Scanner | /ˈskænər/ | máy scan |
Screen | /prəˈdʒek.tɚ/ | màn hình |
Sellotape | /Sellotape/ | cuộn băng dính |
Stamp | /stæmp/ | con tem |
Staple remover | /ˈsteɪpəl rɪˈmuvər/ | cái gỡ ghim giấy |
Whiteboard | /ˈwaɪt.bɔːrd/ | bảng trắng |
Ví dụ:
Carefully lifting the envelope from the drawer, she opened it.
Dịch: Cô ấy lấy chiếc phong bì từ ngăn kéo một cách cẩn trọng và mở nó ra.
We should call maintenance specialists immediately. The weather is getting hot out there, and the air - conditioner in the meeting room has malfunctioned again!
Dịch:
Chúng ta cần gọi thợ sửa ngay lặp tức, chiếc điều hòa trong phòng họp đang hỏng và thời tiết thì quá nóng bức!
Every office worker must be familiar with office equipment, such as printers, projectors, scanners, and photocopiers.
Dịch:
Mọi nhân viên văn phòng chắc hẳn đã quá quen thuộc với các thiết bị văn phòng như máy in, máy chiếu, máy scan, máy photocopy.
Từ vựng về đồ dùng trong văn phòng tuy nhiều nhưng không hề khó học phải không nào?
Sau khi đã tích lũy cho mình những từ vựng tiếng Anh giao tiếp công sở, bạn có thể ghi nhớ những từ ngữ này qua việc thay thế chúng một số mẫu câu mà IELTS LangGo gợi ý sau đây.
Can I borrow your pen? Tôi có thể mượn bút của bạn được không?
Can I see the report: Tôi có thể xem báo cáo được không?
Have a nice day! chúc một ngày tốt lành.
He is in a meeting. (Anh ấy đang họp.)
Here is my business card! (Đây là danh thiếp của tôi.)
How can I help you: Tôi có thể giúp gì bạn?
How do you get to work? Bạn đến chỗ làm bằng phương tiện gì?
How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
I need to do some photocopying: Tôi cần phải đi photocopy
I’ll be with you in a moment: Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn sau!
Từ giờ bạn hãy tự tin khi giao tiếp tại công sở nhé!
I’m in … : Tôi làm ở (bộ phần làm việc của bạn)
Let’s grab lunch: Cùng ra ngoài ăn trưa nhé!
Mr. Nam is using the projector in the second floor: Ông Nam đang sử dụng máy chiếu ở tầng 2.
The Photocopier is on the third floor: Máy phô tô nằm ở tầng 3.
There is a problem with my computer: Máy tính của tôi đang có vấn đề
This is the staple remover, you can use this one: Đây là cái gỡ ghim giấy, bạn có thể sử dụng nó.
We are going to go out for lunch: Chúng ta sẽ ra ngoài ăn trưa chứ?
What time does the meeting begin/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?
What time is it? Bây giờ là mấy giờ rồi?
Where can I find the …: Tôi có thể tìm thấy … ở đâu?
Trên đây là những từ vựng và các mẫu câu được sử dụng nhiều khi làm việc tại văn phòng. Bạn có thể ghi nhớ chúng bằng cách sử dụng bộ nhớ bằng lời nói hay thông qua trí nhớ thị giác (sử dụng hình ảnh). Đây là hai quá trình tâm lý khác nhau và đạt được những hiệu quả riêng biệt.
Video sau đây sẽ giúp các bạn học được cách ghi nhớ từ vựng và áp dụng nó trong bài thi IELTS cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Hãy ghi chú lại các cách học mà bạn thấy hiệu quả nhé!
Giải đề IELTS WRITING TASK 2: Computers || Luyện thi IELTS Online hiệu quả
Bài viết trên đây đã liệt kê khá đầy đủ từ vựng tiếng Anh giao tiếp công sở cùng các học từ vựng nhanh chóng và dễ dàng qua video của LangGo. Các bạn hãy luyện tập theo cách học khoa học để ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng.
Việc sử dụng thường xuyên các từ vựng, cụm từ, mẫu câu trong nhiều ngữ cảnh khác nhau sẽ giúp bạn làm chủ tiếng Anh công sở trong thời gian ngắn. Chúc các bạn thành công!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ